Mẫu 5 LCT
(Trở về mục lục QTATĐ)
Mẫu 5. LỆNH CÔNG TÁC
1.3. Địa điểm (hoặc thiết bị) tiến hành công tác: ………………………………………………………
1. Cấp cho
![]() | LỆNH CÔNG TÁC Số: ……/……/…… |
A. Phần lưu giữ của người ra lệnh
1. Cấp cho
1.1. Người chỉ huy trực tiếp (Người thi hành lệnh): …………………………………Bậc ATĐ ……/5
1.2. Nhân viên đơn vị công tác, gồm: …… người:
Thuộc (Công ty, Phân xưởng v.v)…………………………………………………………………………
Danh sách nhân viên đơn vị công tác và thay đổi người (nếu có):
TT | Họ, tên | Bậc ATĐ | |
1 | /5 | ||
… | /5 | ||
/5 |
……………………………………………………………………………………………………………1.4. Nội dung công tác: …………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
1.5. Điều kiện về an toàn điện để tiến hành công việc: ………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
1.6. Thời gian bắt đầu làm việc theo kế hoạch, từ ……giờ……phút, ngày……/……/……
Người ra Lệnh công tác(ký, ghi họ, tên): ………………………………
![]() |
B. Phần giao cho người chỉ huy trực tiếp (người thi hành lệnh) để thực hiện công việc
TÊN ĐƠN VỊ | LỆNH CÔNG TÁC Số: ……/……/…… |
![](file:///C:/Users/HP/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image003.png)
1.1. Người chỉ huy trực tiếp (Người thi hành lệnh): …………………………………Bậc ATĐ ……/5
1.2. Nhân viên đơn vị công tác, gồm: …… người:
Thuộc (Công ty, Phân xưởng v.v)………………………………………………………………………
Danh sách nhân viên đơn vị công tác và thay đổi người (nếu có):
TT | Họ, tên | Bậc ATĐ | Đến làm việc | Rút khỏi | ||
Thời gian (giờ, ngày, tháng) | Ký tên | Thời gian (giờ, ngày, tháng) | Ký tên | |||
1 | /5 | |||||
… | /5 | |||||
/5 |
1.3. Địa điểm (hoặc thiết bị) tiến hành công tác: ………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
1.4. Nội dung công tác: …………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
1.5. Điều kiện về an toàn điện để tiến hành công việc: …………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
1.6. Thời gian bắt đầu làm việc theo kế hoạch, từ ……giờ……phút, ngày……/……/……
Người ra Lệnh công tác(ký, ghi họ, tên): ………………………………
2.Thi hành lệnh
2.1. Người chỉ huy trực tiếp (Người thi hành lệnh) (ký, ghi họ, tên): ……………………………… Bậc ATĐ ……/5
2.2.Người giám sát an toàn điện (ký, ghi họ, tên (nếu có)): …………………………… thuộc đơn vị (ghi tên đơn vị cử NGSATĐ) ……………………………………………………………………………………
2.3.Trình tự công việc và biện pháp an toàn từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc công việc
TT | Trình tự công việc | Biện pháp an toàn | Thời gian | |
Bắt đầu | Kết thúc | |||
1 | ||||
… | ||||
3. Kết thúc công tác
Đơn vị công tác kết thúc, làm xong công việc lúc……giờ ……, ngày ……/……/……
Người chỉ huy trực tiếp (Người thi hành lệnh) đã báo cho ông (bà): …………………………………… Chức danh (Người ra lệnh hoặc Trưởng ca trực vận hành-nếu đơn vị QLVH cấp lệnh): …….……………… ……………………………………………………………………………………………………………
Người chỉ huy trực tiếp (Người thi hành lệnh) (ký và ghi họ, tên):……………………………………..
![]() |
Đã kiểm tra hoàn thành Lệnh, ngày ……/……/……
Người ra Lệnh công tác (ký và ghi họ, tên): ………………………………
*Ghi chú:
1. Người cấp Lệnh chỉ ghi số lượng người và họ, tên nhân viên của toàn đơn vị công tác. Nhân viên đơn vị công tác ghi thời gian đến (hoặc rút khỏi khi đang làm việc) và ký.
2. Phần trình tự công việc và Biện pháp an toàn đã thực hiện phải được ghi đầy đủ tên, nội dung công việc, địa điểm, những biện pháp an toàn đơn vị công tác đã thực hiện, người ra lệnh thay đổi, bổ sung thêm công việc, nơi làm việc, nghỉ giải lao v.v.
3. Lệnh công tác có thể lập thành quyển để lưu giữ phần cuống nơi người ra lệnh.
4. Trong quá trình làm việc nếu có thay đổi thì người chỉ huy trực tiếp chỉ cần báo lại cho Người ra lệnh công tác biết.