Phụ lục X Cấp gió
(Trở về mục lục QTATĐ)
Phụ lục X
Phụ lục X
BẢNG CẤP GIÓ VÀ SÓNG (VIỆT NAM)
Cấp gió | Tốc độ gió | Độ cao sóng trung bình | Mức độ nguy hại | |
Bô-pho | m/s | km/h | m | |
0 1 2 3 | 0÷0.2 0,3÷1,5 1,6÷3,3 3,4÷5,4 | <1 1÷5 6÷11 12÷19 | - 0,1 0,2 0,6 | Gió nhẹ. Không gây nguy hại. |
4 5 | 5,5÷7,9 8,0÷10,7 | 20÷28 29÷38 | 1,0 2,0 | - Cây nhỏ có lá bắt đầu lay động, ảnh hưởng đến lúa đang phơi màu. - Biển hơi động. |
6 7 | 10,8÷13,8 13,9÷17,1 | 39÷49 50÷61 | 3,0 4,0 | - Cây cối rung chuyển. Khó đi ngược gió. - Biển động. Nguy hiểm đối với tàu, thuyền. |
8 9 | 17,2÷20,7 20,8÷24,4 | 62÷74 75÷88 | 5,5 7,0 | - Gió làm gãy cành cây, tốc mái nhà gây thiệt hại về nhà cửa. Không thể đi ngược gió. - Biển động rất mạnh. Rất nguy hiểm đối với tàu, thuyền. |
10 11 | 24,5÷28,4 28,5÷32,6 | 89÷102 103÷117 | 9,0 11,5 | - Làm đổ cây cối, nhà cửa, cột điện. Gây thiệt hại rất nặng. - Biển động dữ dội. Làm đắm tàu biển. |
12 13 14 15 16 17 | 32,7÷36,9 37,0÷41,4 41,5÷46,1 46,2÷50,9 51,0÷56,0 56,1÷61,2 | 118÷133 134÷149 150÷166 167÷183 184÷201 202÷220 | 14,0 | - Sức phá hoại cực kỳ lớn. - Sóng biển cực kỳ mạnh. Đánh đắm tàu biển có trọng tải lớn. |